Bản đồ - Skopje (Grad Skopje)

Skopje (Grad Skopje)
Skopje (tiếng Macedonia: Скопје, ) là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Bắc Macedonia, với hơn 1/4 dân số của quốc gia này, cũng là trung tâm giáo dục, văn hóa, chính trị và kinh tế của Cộng hòa Macedonia. Trong thời La Mã Cổ đại, thành phố có tên gọi là Scupi. Thành phố đã phát triển mạnh sau Thế chiến II nhưng năm 1963 phải gánh chịu trận động đất Skopje năm 1963. Ngày nay, Skopje là một thành phố hiện đại với các tượng đài.

Skopje có tọa độ địa lý 42°N, 21.43333°W, bên bờ thượng lưu của sông Vardar và nằm ở tuyến bắc nam chính của Balkan giữa Trung Âu và Athens. Dân số theo thống kê năm 2002 là 506.926 người. Đây là trung tâm chế biến kim loại, hóa chất, gỗ, dệt may, da, in.

Thể loại:Thủ đô châu Âu Thể loại:Thành phố Bắc Macedonia

 
Bản đồ - Skopje (Grad Skopje)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Skopje
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Skopje
OpenStreetMap
Bản đồ - Skopje - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Skopje - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Skopje - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Skopje - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Skopje - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Skopje - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Skopje - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Skopje - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Skopje - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Skopje - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Ma-xê-đô-ni-a (Macedonia)


Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
MKD Denar Bắc Macedonia (Macedonian denar) ден 2
ISO Language
SQ Tiếng Albania (Albanian language)
MK Tiếng Macedonia (Macedonian language)
SR Tiếng Serbia (Serbian language)
TR Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Albania 
  •  Bun-ga-ri 
  •  Hy Lạp 
  •  Kosovo 
  •  Serbia 
Đơn vị hành chính
Quốc gia, State, Vùng,...
Thành phố, Làng,...